THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG VỀ CÁC CON SỐ
Để có thể học tốt Tiếng trung, thì việc tìm hiểu và quan tâm đến các Thành ngữ trong Tiếng trung là điều không thể thiếu. Vậy nên CNFIRE đã giúp bạn tổng hợp một số Thành ngữ Tiếng Trung có liên quan đến các con số. Đừng bỏ qua bài viết này và nhớ ghi lại để luôn ghi nhớ trong đầu nhé!
Số 1
一干二净 | yìgān’èrjìng | Sạch sẽ |
一举两得 | yìjǔliǎngdé | Một công đôi việc |
一箭双雕 | yíjiànshuāngdiāo | Một mũi tên trúng hai đích |
一模一样 | yìmúyíyàng | Hoàn toàn giống nhau |
一心一意 | yìxīnyíyì | Toàn tâm toàn ý |
一尘不染 | yìchénbùrǎn | Không nhuốm bụi trần, trong sạch |
一本正经 | yìběnzhèngjīng | Nghiêm túc, trang nghiêm |
一落千丈 | yíluòqiānzhàng | Xuống dốc không phanh (miêu tả địa vị, hoàn cảnh sa sút) |
一曝十寒 | yípùshíhán | Cả thèm chóng chán |
一败涂地 | yíbàitúdì | Thất bại thảm hại |
一见如故 | yíjiànrúgù | Mới gặp đã thân |
一脉相承 | yímàixiāngchéng | Cha truyền con nối |
一目了然 | yímùliǎorán | Vừa nhìn đã hiểu |
一窍不通 | yíqiàobùtōng | Dốt đặc cán mai |
一视同仁 | yíshìtóngrén | Đối xử bình đẳng |
一帆风顺 | yìfānfēngshùn | Thuận buồm xuôi gió |
一如既往 | yìrújìwǎng | Trước sau như một |
一丝不苟 | yìsībùgǒu | Cẩn thận tỉ mỉ |
一言难尽 | yìyánnánjìn | Một lời khó nói hết |
一针见血 | yìzhēnjiànxiě | Nói trúng tim đen |
一知半解 | yìzhībànjiě | Hiểu biết nông cạn |
一表人才 | yìbiǎoréncái | Ngoại hình sáng sủa |
一波三折 | yìbōsānzhé | Thay đổi bất ngờ |
一步登天 | yíbùdēngtiān | Một bước lên mây |
一筹莫展 | yìchóumòzhǎn | Rơi vào bế tắc |
一触即发 | yíchùjífā | Hết sức căng thẳng |
一刀两断 | yìdāoliǎngduàn | Cắt đứt quan hệ |
一技之长 | yíjìzhīcháng | Thành thạo một nghề |
一蹶不振 | yìjuébùzhèn | Thất bại hoàn toàn |
一劳永逸 | yìláoyǒngyì | Vất vả một lần nhàn cả đời |
一贫如洗 | yìpínrúxǐ | Nghèo rớt mồng tơi |
Số 2-10
两面三刀 | liǎngmiànsāndāo | Hai mặt hai lòng |
两全其美 | liǎngquánqíměi | Vẹn cả đôi đường |
两袖清风 | liǎngxiùqīngfēng | Thanh liêm |
进退两难 | jìntuìliǎngnán | Tiến thoái lưỡng nan |
三长两短 | sānchángliǎngduǎn | Việc bất trắc |
三生有幸 | sānshēngyǒuxìng | Phước ba đời |
三思而行 | sānsīérxíng | Suy nghĩ kĩ càng |
三头六臂 | sāntóuliùbì | Ba đầu sáu tay |
三言两语 | sānyánliǎngyǔ | Vài ba câu |
半夜三更 | bànyèsāngēng | Đêm hôm khuya khoắt |
火冒三丈 | huǒmàosānzhàng | Nổi trận lôi đình |
三天打鱼, 两天晒网 | sāntiāndǎyú, liǎngtiānshàiwǎng | Bữa đực bữa cái |
四海为家 | sìhǎiwéijiā | Ở đâu cũng là nhà |
四分五裂 | sìfēnwǔliè | Chia năm xẻ bảy |
四面楚歌 | sìmiànChǔgē | Tứ bề khốn đốn |
四平八稳 | sìpíngbāwěn | Sóng yên biển lặng |
危机四伏 | wēijīsìfú | Hiểm hoạ khắp nơi |
五光十色 | wǔguāngshísè | Muôn màu muôn vẻ |
五湖四海 | wǔhúsìhǎi | Năm sông bốn biển |
五颜六色 | wǔyánliùsè | Màu mè |
五脏六腑 | wǔzàngliùfǔ | Lục phủ ngũ tạng |
六神无主 | liùshénwúzhǔ | Hoang mang lo sợ |
七手八脚 | qīshǒubājiǎo | Mỗi người một tay |
七嘴八舌 | qīzuǐbāshé | Mồm năm miệng mười |
八面威风 | bāmiànwēifēng | Oai phong lẫm liệt |
半斤八两 | bànjīnbāliǎng | Kẻ tám lạng, người nửa cân |
胡说八道 | húshuōbādào | Nói hươu nói vượn |
八仙过海 | bāxiānguòhǎi | Mỗi người một cách |
九死一生 | jiǔsǐyīshēng | Thập tử nhất sinh |
九牛一毛 | jiǔniúyīmáo | Hạt cát trong sa mạc |
九牛二虎之力 | jiǔniú’èrhǔzhīlì | Dốc hết sức mình |
十拿九稳 | shínájiǔwěn | Mười phần chắc chín |
十全十美 | shíquánshíměi | Mười phân vẹn mười |
十万火急 | shíwànhuǒjí | Vô cùng khẩn cấp |
十指连心 | shízhǐliánxīn | Môi hở răng lạnh |
十冬腊月 | shídōnglàyuè | Mùa đông giá lạnh |
———————-
𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐭𝐚̂𝐦 𝐓𝐢𝐞̂́𝐧𝐠 𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐂𝐍.𝐅𝐢𝐫𝐞
Địa chỉ: 55 Núi Thành – Hòa Thuận Đông- Hải Châu- Đà Nẵng
Số điện thoại: 0817066688
Email: cnfiredanang@gmail.com
No Comments yet!