Skip to main content
Giờ làm việc: 8h - 21h (Thứ 2 - Chủ nhật)
Hotline: 0786526688

CÂU BỊ ĐỘNG – CÂU CHỮ 被 TRONG TIẾNG TRUNG

Trong tiếng Trung, có một cấu trúc câu được sử dụng rất phổ biến, đó chính là câu chữ
Câu động từ làm vị ngữ do giới từ “” và tân ngữ của nó làm trạng ngữ thì được gọi là câu chữ 被 Tùy vào ngữ cảnh cụ thể, chúng ta có thể dịch thành “được” (nghĩa tích cực) hoặc “bị” (nghĩa tiêu cực)
Cấu trúc:
✏️ S + 被+ O + V
我们被他骗了。
/Wǒmen bèi tā piàn le./
Chúng ta bị anh ta lừa rồi.
她钱包被小偷偷走了。
/Tā qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒu le./
Ví tiền cô ấy bị trộm lấy đi mất rồi.
✏️ S + 被 + V + thành phần khác
他被邀请加入了文艺学会。
/Tā bèi yāoqǐng jiārùle wényì xuéhuì./
Anh ấy được mời tham gia hội Văn học.
河内被誉为国家之心。
/Hénèi bèi yù wéi guójiā zhī xīn./
Hà Nội được mệnh danh là trái tim của tổ quốc.
Lượt xem: 30

No Comments yet!

Đăng ký nhận tư vấn